Nói đến du học Hàn Quốc thì bất kỳ ai cũng băn khoăn làm sao để chọn trường đại học tốt và phù hợp với mình. Hàn Quốc có hơn 200+ trường đại học và được phân bố ở khắp các tỉnh và thành phố. Và khi nhắc đến việc chọn trường thì không thể không cân nhắc đến các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc.
Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc. Nhưng câu hỏi đặt ra liệu có nên học trường ở Seoul Hàn Quốc? Hi-T, Trung tâm du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu Việt Nam sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên và đưa ra 25+ Trường đại học Hàn Quốc tiêu biểu và đáng học nhất tại Seoul.
Dưới đây là danh sách 25+ Trường đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Những ai còn đang phân vân hay chưa xác định được nên học trường nào thì hãy liên hệ với HI-T để được hỗ trợ nhé.
1. Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 서울대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul National University » Năm thành lập: 1900 » Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.snu.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc |
2. Trường Đại học Korea Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 고려대학교 » Tên tiếng Anh: Korea University » Năm thành lập: 1905 » Học phí tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.korea.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Korea Hàn Quốc |
3. Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 연세대학교 » Tên tiếng Anh: Yonsei University » Năm thành lập: 1885 » Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 2,642,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://yonsei.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc |
>> Xem thêm: Chọn trường đại học nào cho đúng khi đi du học Hàn Quốc?
4. Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 성균관대학교 » Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University » Năm thành lập: 1398 » Học phí tiếng Hàn: 6,400,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 350,000 KRW/ tháng » Seoul Campus: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc » Suwon Campus: 2066, Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc » Website: https://www.skku.edu/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc |
5. Trường Đại học Kyunghee Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 경희대학교 » Tên tiếng Anh: Kyung Hee University » Năm thành lập: 1949 » Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,370,000 KRW/ kỳ » Seoul Campus: 26, Kyunghee-daero, Dongdaemun-gu, Seoul » International Campus: 1732, Deokyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do » Gwangneung Campus: 195, Gwangneung Arboretum-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do » Website: http://www.kyunghee.edu/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kyung Hee Hàn Quốc |
6. Trường Đại học Sejong Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Sejong University » Năm thành lập: 1940 » Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,384,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://sejong.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sejong Hàn Quốc |
7. Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 한양대학교 » Tên tiếng Anh: Hanyang University » Năm thành lập: 1939 » Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,685,000 KRW/ 6 tháng » Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul » ERICA Campus: 55, Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do » Website: http://www.hanyang.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc |
8. Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Konkuk University » Năm thành lập: 1946 » Học phí tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 2,585,000 KRW/ 6 tháng » Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc » Global Campus: 268, Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc » Website: http://www.konkuk.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc |
9. Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Kookmin University » Năm thành lập: 1946 » Học phí tiếng Hàn: 6,200,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 567,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.kookmin.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc |
10. Trường Đại học ChungAng Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Hàn: 중앙대학교 » Tên tiếng Anh: Chung-Ang University » Năm thành lập: 1918 » Học phí tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 900,000 KRW/ 3 tháng » Seoul Campus: 84, Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul » Anseong Campus: 4726, Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do » Website: https://www.cau.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học ChungAng Hàn Quốc |
11. Trường Đại học Sogang Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Sogang University » Năm thành lập: 1960 » Học phí tiếng Hàn: 7,160,000 KRW/ năm » Ký túc xá: ~270,000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.sogang.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sogang Hàn Quốc |
12. Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Ewha Womans University » Năm thành lập: 1945 » Học phí tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,340,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.ewha.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc |
>> Xem thêm: Chứng minh tài chính du học Hàn Quốc để đậu Visa 100%
13. Trường Đại học Hankuk Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies » Năm thành lập: 1954 » Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW/ 6 tháng » Seoul Campus: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Global Campus: 81, Oe-daero, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do » Website: http://www.hufs.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc |
14. Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Dongguk University » Năm thành lập: 1906 » Học phí tiếng Hàn: 6,680,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 832,000 KRW/ kỳ » Seoul Campus: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc » Bio Media Campus: 32, Dongguk-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc » Website: www.dongguk.edu » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc |
15. Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Soongsil University » Năm thành lập: 1897 » Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 432,200 – 957,200 KRW/ 3 tháng » Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.ssu.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc |
>> Xem thêm: Độ tuổi du học Hàn Quốc 2024 thích hợp?
16. Trường Đại học Myongji Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm » Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ » Campus Nhân văn: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Campus Tự nhiên: 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc » Website: www.mju.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Myongji Hàn Quốc |
17. Trường Đại học Hongik Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Hongik University » Năm thành lập: 1946 » Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.hongik.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hongik Hàn Quốc |
18. Trường Đại học Hansung Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Hansung University » Năm thành lập: 1972 » Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: www.hansung.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hansung Hàn Quốc |
19. Trường Đại học Seoul Sirip Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 서울시립대학교
» Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1918 » Số lượng sinh viên: ~20,000 » Học phí học tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/1 năm » Địa chỉ: 163 Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul » Website: https://www.uos.ac.kr/ |
20. Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University » Năm thành lập: 1936 » Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng » Donamsujeong Campus: 2, Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Mia Unjeong Green Campus: 55, Dobong-ro 76ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.sungshin.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc |
21. Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Sahmyook University » Năm thành lập: 1906 » Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,820,000 KRW/ 6 tháng » Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: www.syu.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc |
22. Trường Đại học nữ Duksung Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
» Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1920 » Số lượng sinh viên: ~10,000 » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 33, Samyang-ro, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.duksung.ac.kr |
23. Trường Đại học Catholic Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea » Năm thành lập: 1855 » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng » Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế) » Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa) » Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học) » Website: http://www.catholic.ac.kr » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Catholic – Hàn Quốc |
>> Xem thêm: Chi phí du học Hàn Quốc cần bao nhiêu tiền?
24. Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Kwangwoon University » Năm thành lập: 1934 » Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.kw.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc |
25. Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc
![]() » Tên tiếng Anh: Seokyeong University » Năm thành lập: 1947 » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.skuniv.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc |
Hy vọng qua bài viết này, Zila đã cung cấp đầy đủ thông tin về các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc tốt nhất. Lưu ý rằng, lựa chọn tốt nhất không phải là trường đại học top đầu mà lài biết cách lựa chọn trường Hàn Quốc phù hợp nhất với điều kiện của bản thân và gia đình.
Tổng hợp: Hi-T Team
Nếu chi phí du học các trường đại học ở Seoul quá đắt đỏ, thì những trường đại học ở các khu vực sau sẽ là cứu cánh cho bạn về mặt kinh phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo không thua kém Seoul đâu nhé.
» Tổng hợp 15 trường đại học khu vực Busan» Tổng hợp 13 trường đại học khu vực Gyeonggi – do |
Hãy gửi lại những thắc mắc của mình với Hi-T nếu bạn còn đang mơ hồ trong việc chọn trường nhé
Hi-T sẽ hỗ trợ bạn nhanh nhất, tận tâm nhất! |
Đăng ký tư vấnĐăng ký tư vấn
Hotline: 096.33.55.888
Với hơn 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Hi-T sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
—————————————————DU HỌC HI-T :Cán bộ nòng cốt có thể giao tiếp tiếng Hàn / Anh / Nhật
Toàn bộ cán bộ nòng cốt có kinh nghiệm sống , học tập và làm việc tại nước ngoài nhiều năm
Tư vấn thực tế thông tin môi trường , điều kiện học tập , sinh hoạt
Minh bạch tài chính
Kết nối trực tiếp nhiều trường Đại học uy tín tại Hàn Quốc
Hỗ trợ học tập sinh hoạt , học tập sau nhập cảnh
Hỗ trợ xin việc làm , chuyển đổi visa sau tốt nghiệp
Cùng phụ huynh đồng hành với học sinh vì một tương lai bền vững
Rất mong được hợp tác cùng quý phụ huynh , đối tác và các em học sinh
Trụ sở chính: Số 18 lô C36 KĐT Gleximco Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
VPMN: Tòa nhà Callary Building
123 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, TPHCM- ĐT: 090 1396878- Ms VânHotline VN:
0963.355.888 – Mr Mạnh0333.559.469 – Mr Cường